• Trang chủ
  • Ống nghiệm
    • 1. ỐNG NGHIỆM LẤY MÁU CÁC HÃNG
    • 3. TEST NHANH SÀNG LỌC
    • 4. ĐỒ PHÒNG HỘ-BẢO HỘ
    • 4. LỌ NHỰA CHAI NHỰA
    • 5.VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
    • 7. SPA VẬT TƯ Y TẾ
    • 8. ỐNG NGHIỆM BD USA
    • 9. THIẾT BỊ Y TẾ
    • 10. DỤNG CỤ ĐỰNG RÁC Y TẾ
    • 11. GIA CÔNG ÉP NHỰA
    • 12. DỤNG CỤ INOX-Y TẾ
    • 14. VẬT TƯ Y TẾ
    • 15. VẬT TƯ PAP - GPB
    • 16. DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 18. ỐNG NGHIỆM NHỰA
    • 20. ĐÁ GEL TRỮ LẠNH
    • 21. VẬT TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 22. DỤNG CỤ VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 23. THUỐC THỬ XÉT NGHIỆM
    • 24. HÓA CHÂT
    • 25. VẬT TƯ PRP
    • 26. SẢN PHẨM GIA DỤNG
    • 27. KIẾN THỨC Y HỌC
    • 28. VIỆC LÀM XÉT NGHIỆM
    • 29 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
    • 21 DỤNG CỤ THỦY TINH PYREX - MỸ
    • 31. KHẨU TRANG Y TẾ
    • 32 DANH SÁCH TỔNG HỢP
    • 33 DỤNG CỤ Y TẾ GIA ĐÌNH
  • Vật tư tiêu hao
  • Hóa chất - Thiết bị xét nghiệm
  • Dược phẩm
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Ống nghiệm
    • 1. ỐNG NGHIỆM LẤY MÁU CÁC HÃNG
    • 3. TEST NHANH SÀNG LỌC
    • 4. ĐỒ PHÒNG HỘ-BẢO HỘ
    • 4. LỌ NHỰA CHAI NHỰA
    • 5.VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
    • 7. SPA VẬT TƯ Y TẾ
    • 8. ỐNG NGHIỆM BD USA
    • 9. THIẾT BỊ Y TẾ
    • 10. DỤNG CỤ ĐỰNG RÁC Y TẾ
    • 11. GIA CÔNG ÉP NHỰA
    • 12. DỤNG CỤ INOX-Y TẾ
    • 14. VẬT TƯ Y TẾ
    • 15. VẬT TƯ PAP - GPB
    • 16. DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 18. ỐNG NGHIỆM NHỰA
    • 20. ĐÁ GEL TRỮ LẠNH
    • 21. VẬT TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 22. DỤNG CỤ VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM
    • 23. THUỐC THỬ XÉT NGHIỆM
    • 24. HÓA CHÂT
    • 25. VẬT TƯ PRP
    • 26. SẢN PHẨM GIA DỤNG
    • 27. KIẾN THỨC Y HỌC
    • 28. VIỆC LÀM XÉT NGHIỆM
    • 29 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
    • 21 DỤNG CỤ THỦY TINH PYREX - MỸ
    • 31. KHẨU TRANG Y TẾ
    • 32 DANH SÁCH TỔNG HỢP
    • 33 DỤNG CỤ Y TẾ GIA ĐÌNH
  • Vật tư tiêu hao
  • Hóa chất - Thiết bị xét nghiệm
  • Dược phẩm
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • ống nghiệm

    ống nghiệm

  • vật tư tiêu hao

    vật tư tiêu hao

  • hóa chất thiết bị xét nghiệm

    hóa chất thiết bị xét nghiệm

  • Dược phẩm

    Dược phẩm

ỐNG NGHIỆM

  • 1. ỐNG NGHIỆM LẤY MÁU CÁC HÃNG
  • 3. TEST NHANH SÀNG LỌC
  • 4. ĐỒ PHÒNG HỘ-BẢO HỘ
  • 4. LỌ NHỰA CHAI NHỰA
  • 5.VẬT TƯ XÉT NGHIỆM
  • 7. SPA VẬT TƯ Y TẾ
  • 8. ỐNG NGHIỆM BD USA
  • 9. THIẾT BỊ Y TẾ
  • 10. DỤNG CỤ ĐỰNG RÁC Y TẾ
  • 11. GIA CÔNG ÉP NHỰA
  • 12. DỤNG CỤ INOX-Y TẾ
  • 14. VẬT TƯ Y TẾ
  • 15. VẬT TƯ PAP - GPB
  • 16. DỤNG CỤ PHÒNG THÍ NGHIỆM
  • 18. ỐNG NGHIỆM NHỰA
  • 20. ĐÁ GEL TRỮ LẠNH
  • 21. VẬT TƯ PHÒNG THÍ NGHIỆM
  • 22. DỤNG CỤ VỆ SINH PHÒNG THÍ NGHIỆM
  • 23. THUỐC THỬ XÉT NGHIỆM
  • 24. HÓA CHÂT
  • 25. VẬT TƯ PRP
  • 26. SẢN PHẨM GIA DỤNG
  • 27. KIẾN THỨC Y HỌC
  • 28. VIỆC LÀM XÉT NGHIỆM
  • 29 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
  • 21 DỤNG CỤ THỦY TINH PYREX - MỸ
  • 31. KHẨU TRANG Y TẾ
  • 32 DANH SÁCH TỔNG HỢP
  • 33 DỤNG CỤ Y TẾ GIA ĐÌNH

tiện ích

video

Click vào để xem toàn bộ video

dịch vụ

Click vào để xem toàn bộ dịch vụ
  • VIỆC LÀM Y TẾ
  • Phương pháp pha chloramin B
  • Việc Làm xét nghiệm
  • Hướng dẫn thủ tục nhà thuốc

tin tức

Click vào để xem toàn bộ tin tức
  • Não mô cầu Neisseria meningitidis và Kỹ thuật Xét nghiệm
  • Bạn đang muốn tìm hiểu về PRP (Platelet-Rich Plasma)
  • Ống nghiệm dùng trong xét nghiệm NIPT
  • Tinh dầu chùm ngây

Chi tiết sản phẩm


Tên sản phẩm :   FIBROTEST

Mã sản phẩm :      FIBROTEST

Giá :         1,200,000 VNĐ

Mô tả :      Fibrotest đánh giá xơ hoá gan

Thông tin chi tiết

ĐIỀN THÔNG TIN BỆNH NHÂN  THEO FORM

Bác Sỹ ___________

Tại ______________, ngày ___ / ___ / _____

Họ tên : _________________________

Ngày tháng năm sinh : ____ / ____ / ______

Giới tính : [ ] Nữ / [ ] Nam

Cân nặng : _____ kg    Chiều cao : _____ m

Không cần phải nhịn đói.

1. Định lượng

  • Haptoglobine
  • Alpha2-Macroglobuline (đừng nhầm với beta2-microglobuline)

  • GGT
  • Bilirubine
  • Apolipoprotéine A1
  • ALAT

2. FibroTest : Không nằm trong danh mục được bảo hiểm chi trả.

FibroTest

FibroTest đo đạc mức độ xơ hóa của gan thông qua xét nghiệm máu.

FibroTest đã được lượng giá so sánh với sinh thiết gan trên nhiều bệnh nhân nhiễm viêm gan siêu vi B (n=1.580) và đã được tiến hành trên hơn 350.000 bệnh nhân (2008).

Gía trị chẩn đóan của FibroTest không có khác biệt giữa các chủng tộc, giới tính, hiện diện kháng nguyên HBe và nồng độ men gan.

Gía trị chẩn đóan của FibroTest không có khác biệt cho các mức kế cận nhau cũng như cho các mức cực điểm.

 

Lợi ích của FibroTest đã được chứng minh trong việc chẩn đóan ban đầu mức độ xơ gan cũng như trong việc theo dõi bệnh nhân (điều trị hay không điều trị).

Cơ Quan Y Tế Tối Cao của Pháp (HAS) chưa khuyến cáo sử dụng FibroTest như xét nghiệm đầu tay để đánh giá mức độ xơ hóa gan trong viêm gan siêu vi B mãn chưa điều trị như trong viêm gan siêu vi C; các kết quả đáng khích lệ của test xuất bản gần đây nhất sẽ giúp HAS tiếp tục lượng giá vào năm 2009.

Diễn giải kết quả FibroTest

Kết quả FibroTest dao động trong khỏang từ 0 đến 1, tỷ lệ với mức độ xơ hóa của gan được quy chiếu theo hệ thống METAVIR (từ F0 đến F4). Nhằm đơn giản hóa việc diễn giải kết quả khi nhìn, kết quả luôn kèm theo một hình vẽ màu có ba mức độ tùy theo độ nặng:

  • Màu xanh lá cây (không có hoặc không đáng kể)
  • Màu cam (mức độ trung bình)
  • Màu đỏ (đáng kể)

 

FibroTest được quy đổi thành các mức theo ba mức phân lọai mô học thường được sử dụng nhất (METAVIR, Knodell và Ishak) trong bảng sau:

FibroTest METAVIR
Mức độ
xơ hóa gan được ước lượng
Knodell
Mức độ
xơ hóa gan được ước lượng
Ishak
Mức độ
xơ hóa gan được ước lượng
0.75-1.00 F4 F4 F6
0.73-0.74 F3-F4 F3-F4 F5
0.59-0.72 F3 F3 F4
0.49-0.58 F2 F1-F3 F3
0.32-0.48 F1-F2 F1-F3 F2-F3
0.28-0.31 F1 F1 F2
0.22-0.27 F0-F1 F0-F1 F1
0.00-0.21 F0 F0 F0

KẾT QUẢ NGHIỆN CỨU FIBROTEST ÍT ẢNH HƯỞNG CHẾ ĐỘ ĂN

 Research

 Intra-individual fasting versus postprandial variation of biochemical markers of liver fibrosis (FibroTest) and activity (ActiTest)

 Mona Munteanu1, Djamila Messous2, Dominique Thabut1, Françoise Imbert-Bismut2,Mathieu Jouys1, Julien Massard1, Annie Piton2, Luminita Bonyhay1, Vlad Ratziu1, Bernard Hainque2 and Thierry Poynard1*

 Abstract

 Background

 Biochemical marker combinations, including α2-macroglobulin, haptoglobin, apolipoprotein A1, γ-glutamyl transpeptidase, and total bilirubin (all part of FibroTest) plus alanine aminotransferase (all part of ActiTest), are being developed as alternatives to liver biopsy in patients with chronic hepatitis C and other various chronic liver diseases. Considering this premise, the primary aim of this study was to assess the impact of meal intake on FibroTest and ActiTest results. Such studies are very important for patients, as many clinical errors have been related to the absence of baseline evidence.

 Results

 Intra-individual variation was assessed for the 6 above components and for FibroTest and ActiTest, by measuring time dependent variations before and one hour after a standard meal in 64 subjects. These consisted of 29 healthy volunteers and 35 patients with chronic liver diseases. Meal intake had no significant impact on any of the six components, or on FibroTest or ActiTest, as assessed by repeated measure variance analyses (ANOVA all p > 0.90); the Spearman correlation coefficient ranged from 0.87 (total bilirubin) to 0.995 (γ-glutamyl transpeptidase). The coefficients of variation (CV) between fasting and postprandial measurements fluctuated for the six components from 0.09 (apolipoprotein A1) to 0.14 (α2-macroglobulin), and from 0.09 for FibroTest to 0.13 for ActiTest. In contrast, meal intake had a significant impact on triglycerides (ANOVA p = 0.01, CV = 0.65) and glucose (ANOVA p = 0.04, CV = 0.31). As for the prediction of liver injury, the concordance between fasting and postprandial predicted histological stages and grades was almost perfect, both for FibroTest (kappa = 0.91, p < 0.001) and ActiTest (kappa = 0.80, p < 0.001).

 Results

A total of 65 subjects were screened between November 21st and December 19th 2003. These consisted of 35 patients and 30 apparently healthy volunteers. One volunteer did not come for the postprandial measurements and was therefore excluded. The characteristics of the 64 included subjects are given in Table 1. The only significant difference between healthy volunteers and patients characteristics, not directly related to liver disease, was the younger age of the former.

 http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15214966

 http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18973844

Sản phẩm cùng loại

KHẨU TRANG Y TẾ 5 LỚP

KHẨU TRANG Y TẾ 5 LỚP

Giá: 25,000 VNĐChi tiết

CLOTEST

CLOTEST

Giá: Liên hệChi tiết

NƯỚC MUỐI VĨNH PHÚC/ THÙNG

NƯỚC MUỐI VĨNH PHÚC/ THÙNG

Giá: 110,000 VNĐChi tiết

Nhiệt kế thủy tinh

Nhiệt kế thủy tinh

Giá: Liên hệChi tiết

dụng cụ rữa dạ dày

dụng cụ rữa dạ dày

Giá: 165,000 VNĐChi tiết

Sample cup 03

Sample cup 03

Giá: 180 VNĐChi tiết

« ‹ 1 2 3 4 5 › »

CTY THIẾT BỊ Y TẾ KHẢI VÂN

   Địa điểm kinh doanh: 7/95 Hẻm Cư Xá Đồng Tiến -Thành Thái Phường 14, Quận 10, TP.HCM

   Hotline: 0903685363 - 028 66821363      congtykhaivan@gmail.com

   http://ongnghiemkv.com/

  Đang online: 67      Đã online: 9466675

CÔNG TY TNHH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ KHẢI VÂN - Thiết kế website PTIT