-
thứ tự cho máu vào ống nghiệm trong xét nghiệm y khoa theo tieu chuan WHO
-
Botulinum là độc tố do vi khuẩn
Clostridium botulinum (C.botulinum) là một vi khuẩn Gram dương, hình que, kỵ khí, di động được, sản xuất Có 7 loại độc tố Botulinum chính là A, B, C, D, E ,F, G. Trong đó, A và B có khả năng gây bệnh cho người độc tố botulinum khi sinh bào tử trong môi trường yếm khí bền với nhiệt.
Có 7 loại độc tố Botulinum là A, B, C, D, E ,F, G. Trong đó, A và B có khả năng gây bệnh cho người.
Chẩn đoán: kit xét nghiệm miễn dịch, nuôi cấy trên môi trường, định danh, test nhanh sàng lọc botulinum
Cơ chế tác dụng: ức chế dẫn truyền thần kinh (ức chế acetycholin hình dưới)
Ứng dụng: thẩm mỹ, yếu cơ , liệt hoặc kiểm tra an sự toàn thực phẩm có độc tố botulinum?
-
STERILE WATER- water injection
B. Braun Medical Inc.
----------
Sterile Water for Injection USP
Warning: Hypotonic and hemolytic.
Do not inject until made approximately isotonic by addition of appropriate solute.
DESCRIPTION
Sterile Water for Injection USP is a clear, colorless, odorless liquid. It is sterile, hypotonic, nonpyrogenic, and contains no bacteriostatic or antimicrobial agents. Sterile Water for Injection USP is a diluent or solvent suitable for intravascular injection after first having been made approximately isotonic by the addition of suitable solute.
pH: 5.5 (5.0–7.0)
Not made with natural rubber latex, PVC or DEHP.
The plastic container is made from a multilayered film specifically developed for parenteral drugs. It contains no plasticizers and exhibits virtually no leachables. The solution contact layer is a rubberized copolymer of ethylene and propylene. The container is nontoxic and biologically inert. The container-solution unit is a closed system and is not dependent upon entry of external air during administration. The container is overwrapped to provide protection from the physical environment and to provide an additional moisture barrier when necessary.
Addition of medication should be accomplished using complete aseptic technique.
The closure system has two ports; the one for the administration set has a tamper evident plastic protector and the other is a medication addition site. Refer to the Directions for Use of the container.
CLINICAL PHARMACOLOGY
Sterile Water for Injection USP is used as a diluent or solvent for other parenteral drugs. As such, Sterile Water for Injection USP contributes to the water for hydration when provided in parenteral drug and fluid therapy, after the introduction of suitable additives and/or mixture with suitable solutes to approximate isotonicity.
copy
-
Ribonuclease H (viết tắt RNase H hoặc RNH) là một họ enzyme endonuclease không có chuỗi xác định, xúc tác phân cắt của RNA trong một cơ chất RNA/DNA thông qua cơ chế thủy phân. Các enzyme thuộc họ RNase H được tìm thấy ở hầu hết các sinh vật, từ vi khuẩn, vi khuẩn cổ đến eukaryote.
-
tiệt trùng, khử trùng là gì
-